• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thiết Thế
  • Âm On: セツ サイ
  • Âm Kun: き.る; -き.る; き.り; -き.り; -ぎ.り; き.れる; -き.れる; き.れ; -き.れ; -ぎ.れ
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 324
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: きつ; きり; ぎり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

切 là chữ hình thanh: bộ 刀 (dao, gợi ý về sự cắt) và thanh phù 七 (gợi âm). Nghĩa gốc: “cắt, chia”. Về sau dùng để chỉ sự quyết định.