米 — Mễ
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Mễ gạo; Mỹ; mét
đề-ca-mét
Nữ Bánh
Tiên Gạo hạt dài không nếp
Tử Hạt giống; hạt
Gạo gạo chưa xay
Thiên kilômét
Trai dùng trong tên riêng
𥸮
Chủy vỏ trấu
Canh
Mao milimét
cám gạo
Cự Bánh gạo
Phấn bột; bột mịn; bụi
Túy phong cách; tinh túy
𥹖
Niêm dính; dẻo; nhờn; kiên trì
Lạp hạt; giọt; đơn vị đếm cho hạt nhỏ
Thô thô; gồ ghề; xù xì
Phách phế liệu; chất thải
Đòng gạo chưa xay
Việt than ôi
Bách héc-tô-mét
gạo không nếp
vỏ trấu
𥹢
𥹥
Trang trang điểm
Túc
cháo
Lân Phốt pho
Lương lương thực
Phu
Lương gạo chất lượng cao
Sán sáng
Canh gạo thường
mạch nha
Lộc
Cúc
Túy tinh khiết
Bại Gạo hoặc kê đã xay
Trương Lương thực
Lân
Tống bánh ú
粿 Quả Bánh gạo
Tinh tinh chế; tinh thần
Tảm trộn cơm vào súp
Nhữu trộn
Hầu Gạo khô; lương thực khô
Sở Gạo cúng tế; khẩu phần; lương
Tông Bánh làm từ gạo nếp
Hồ keo; hồ; hồ dán
Thực phẩm làm từ gạo nghiền và nấu chín
Ly xentimét; (kokuji)
𥻂
𥻘
Gạo vỡ sau khi xay
cơm khô
Ngũ cốc; bắp
Tưu Nước ép
Cao Bánh; bánh ngọt
Khứu Lúa mì hoặc gạo rang; hạt vỡ
vỏ trấu
Mạc bánh gạo
𥻨
Đường đường
Tháo Thô; cứng; ráp; gạo chưa xay
Trang
Mi viêm
Tẩm Rải rác (hạt gạo); trộn lẫn
Tao cặn; bã; bã
Khang cám gạo
Xí
Phẩn phân; phân; chất thải
𥼣
Lương lương thực; thực phẩm; bánh mì
Nhu gạo nếp
Lệ gạo chưa xay
𥽜
Địch bán (ngũ cốc)
Nghiệt Ngũ cốc lên men; ngũ cốc đã nảy mầm; men
Thiếu đấu giá