見 — Kiến
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Biện
Giác giấc ngủ; nhận ra; cảm thấy
Mịch tìm kiếm
Mịch tìm kiếm; chăm sóc
Quy tiêu chuẩn
Thị xem xét; nhìn
Miết
nhìn trộm; nhìn lén; xuất hiện
Chiêm nhìn trộm
Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy
Mạch
Thiếu nhiệm vụ
Hích thầy bói
Diễn xấu hổ
Du thèm muốn địa vị cao
Đổ nhìn thấy
Thân cha mẹ; thân mật
thèm muốn địa vị cao
Cấu tình cờ gặp
Lãm xem xét; nhìn
Kiến do thám; theo dõi
Cận gặp; có buổi gặp mặt
quan điểm; diện mạo
Gián nhìn trộm; nhìn lén; do thám
La nhìn xung quanh; trật tự; trình tự; suy nghĩ phức tạp khó diễn đạt
Khứ nhìn trộm; theo dõi; do thám
Giác ghi nhớ
La giải thích chi tiết
Lãm nhìn; kiểm tra
覿 Địch gặp; nhìn thấy
Quan quan điểm; diện mạo