• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thân Thấn
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: おや; おや-; した.しい; した.しむ
  • Bộ Thủ: 見 (Kiến)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 406
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: ぎ; ちか; のり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

親 là chữ hình thanh: bộ 見 (nhìn, gợi ý về sự quan sát) và phần 親 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thân thiết, gần gũi”. Về sau dùng để chỉ mối quan hệ gia đình hoặc bạn bè.