• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phụ Phủ
  • Âm On:
  • Âm Kun: ちち
  • Bộ Thủ: 父 (Phụ)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 646
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

父 là chữ tượng hình: vẽ hình bàn tay cầm cây gậy. Nghĩa gốc: “cha”. Về sau dùng để chỉ người đàn ông có con.