歹 — Đãi
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Đãi xương trần; xấu; sai; bộ tử (n. 78)
xấu xa
Tử chết
Một chết đuối
歿 Một chết
Yểu chết trẻ
chết
Tồ chết
Ương bất hạnh; thảm họa
Điễn tất cả; hoàn toàn
Đãi gần như; hoàn toàn; thực sự
Tàn còn lại; dư
Thù đặc biệt; nhất là
Tuẫn tử vì đạo
Biễu chết đói
Phủ mốc
Yểm bệnh tật; lặp lại
Tàn còn lại; tồn tại; số dư
Cức xử tử; giam cầm suốt đời; trừng phạt
Thực tăng; nhân lên
Ốt
Vẫn rơi; chết
Xú
Đế gặp khó khăn lớn
Cận chết; chết đói
Thương chết trẻ
Hội mở vết loét
chết; chôn
Đàn kiệt sức; tất cả
Cương xác cứng
Liễm khâm liệm
Tấn quan tài chưa chôn
Độc sảy thai; chết non
Tiêm thảm sát
Tiêm thảm sát