土 — Thổ
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Thổ đất; Thổ Nhĩ Kỳ
Át
𡈽
Thánh thánh; thiêng liêng
Phác
nấm
Nhập cống; vòi; cửa cống; cửa xả
Áp áp lực; đẩy; áp đảo; áp bức; thống trị
Vu đê; bờ kè
Ất
Ô trát bùn
Bĩ bị phá hủy; đổ nát; lật đổ; làm tổn thương
Di cầu; bờ
Quyến rãnh; thoát nước nhỏ
Quân
Hạ vùng đất thấp
San dốc đứng
Một
𡉕
Địa đất; mặt đất
Tại tồn tại; ngoại ô; nằm ở
Khuê ngọc vuông; góc; cạnh
Kỳ vùng xung quanh thủ đô
Cấp rác; nguy hiểm
Chỉ tàn tích
Bôn bụi; đất; bờ đất; đào; gom lại
Đan sụp đổ; lở đất
Khảm bẫy
bát
Bệ so sánh; phù hợp; bằng
𡉴
𡉻
Quân bằng phẳng; trung bình
Phản dốc; đồi
Phường cậu bé; nơi ở của thầy tu; thầy tu
hố; lỗ
Tọa ngồi
Pha đê; đập; dốc; bờ
Bạn
Khôn dấu hiệu bói toán; đất; đất
Thản bằng phẳng; rộng
Chỉ
Đà
Kham bình; nồi
Điếm giá để đặt ly sau khi uống
Ni bùn; trát
Đài bục; đơn vị; cách xưng hô
Bôi đập; bờ kè
Quynh hoang dã
Ương bụi
Ao hõm đất; lượn sóng
Lục cục đất; đất
Khưu đồ gốm
Kha cục đất; cục đất sét
Bạt
Chì cồn; đá trong sông; bờ kè; dừng lại
Triệt nứt; xé; mở
Phụ dốc; đồi
Lạp rác; phế thải
Đại đầm lầy; vùng đất ngập nước; ruộng bùn
Bầu sụp đổ; vỡ
Thùy rủ xuống; treo
Bình khu vực hai chiếu; khoảng ba mươi sáu mét vuông
Nghiêu cao; xa
Đồng
Giai biên giới; ranh giới; cầu thang; trăm triệu tỷ
Yên kiềm chế; đắp đập; gò đất
Hậu dùng trong tên địa danh
Triệu hiến tế
Quanh
Nghiêu gò đất; khối tròn
Đóa đống; ụ bắn
Quỵ đổ nát
Trách gò nhỏ; tên địa danh; đồi nhỏ
Dương
Ngân giới hạn; ranh giới
Bạt cày đất; tên địa danh
Cấu bẩn; cáu bẩn; ráy tai
Điệt tổ kiến; đồi
đơn vị đo đất biến đổi
Thú
thánh; thần thánh; hiền nhân; đất trắng; trát bùn trắng
Tịnh dùng trong tên riêng
Đèo đèo núi; tỉnh cổ; vùng đất thấp
Hàng vách đá; dùng trong tên riêng
𡋗
𡋤
Hình khuôn; loại; mẫu
Thành lâu đài
Viên hàng rào; tường
Hoàn
Ngấn
Thùy thả xuống; treo; tay; xuống
Ai bụi
Sác đất cằn cỗi
Dũng tên cầu
Tuấn cao; dốc; cao ngất; nghiêm khắc
Lãng hoang phí
Diên ranh giới; giới hạn
Liệt hàng rào; giới hạn; được giải quyết
Liệt hàng rào; hàng rào cọc; giới hạn; kết thúc
Bộ dùng trong tên địa danh Trung Quốc
Chình
Hoa rác; phế liệu
bến tàu; bến cảng; cầu tàu; trung tâm thương mại; cảng; tên địa danh
𡋽
𡌛
Mai chôn; được lấp đầy; nhúng
khu đất bằng phẳng; không gian mở; sân đập lúa; nơi tập luyện; nơi đắp đồi cát
đồng quê; cánh đồng; hoang dã
Niệm bờ; đê; chỗ lồi
Đê
Phụ bến tàu
Ái chữ dùng trong tên địa danh
Dót đất cằn cỗi
Bì thêm; tăng; gắn; hàng rào thấp
Oản bát
Cụ đập
Chĩnh
Đại đập; dốc; mặt phẳng nghiêng trên kênh
Thái lãnh địa
Đóa đất cứng; cụm
Nghệ nghệ thuật
Dịch biên giới; giới hạn; đê; biên cương
Táo chổi; quét; dọn sạch
Khôn tuân thủ; vâng lời; nữ
lan can
bình đất; bể chứa
Dục đất; đất màu mỡ
Ác vôi trắng
Bằng chôn; gò mục tiêu bắn cung
Cố đập; đê; dùng trong tên địa danh
Miễn
Đổ hàng rào; lan can; bao vây
𡌶
𡍄
cơ bản; nền tảng
Vực phạm vi; khu vực; giới hạn; giai đoạn; cấp độ
Chấp nắm giữ; kiên trì
Kì mũi đất; mũi biển
Đường phòng công cộng; sảnh
Quật hào; mương; kênh
Bồi trồng trọt; nuôi dưỡng
Thực đất sét
Đôi chất đống cao
Nhân đóng lại; bịt lại
Bức
Qua nồi nấu; nồi nấu chảy
Điệp tấm
Hậu lỗ châu mai; tường có lỗ châu mai
Bảo pháo đài
Giai cầu thang; bậc thang; cấp bậc; bước
Nhuyên liền kề
hào khô ngoài tường thành; rãnh khô
Nghiêu cao; xa
Tức ghét
Cương gò đất; dùng trong tên địa danh
Kiểm mặn
Trường địa điểm
Báo báo cáo; tin tức; phần thưởng; báo ứng
Lỗi căn cứ; pháo đài; tường thành; căn cứ (bóng chày)
Trủng gò đất; đồi
Kiên nghiêm ngặt; cứng; rắn; chắc; chặt; đáng tin cậy
Chỉ đê; bờ; đê điều
Tháp tháp; tòa tháp; tháp chuông
Giới thế giới
Yển đập nước; ngăn chặn; bịt kín
Kham chịu đựng; chống đỡ
Bình hàng rào; tường; (kokuji)
Đọa suy đồi; sa ngã; rơi vào
Tích
Doanh nghĩa trang
Tháp sụp đổ
Khải nơi cao ráo
Tố nặn đất sét; điêu khắc; nhựa
Tố mô hình; đúc
Thì chuồng gà; chuồng gà; xoắn ốc
cơn gió
Đường đê; bờ kè
Tắc đóng; đóng lại; che; chặn; cản trở
Táng
lấp đầy; điền vào
Ô thành lũy; làng
Huân nhạc cụ
Điền điền vào
Hải tên vở kịch Noh
nghĩa trang
𡏄
Diêm muối
Mộ mộ; mộ
Đồ sơn; trát; bôi; phủ
Khối cục; khối; tảng
Xác bàn đất nhô ra hoặc núi
Tràng không gian mở; cánh đồng; chợ
Trần bụi; rác
Gò
Tiệm hào; rãnh
Chuyên gạch
Lâu gò nhỏ
hiên; sân; bậc thềm
Mặn trát; lát
Thự nhà kho; nhà ở nông thôn; vùng nông thôn
Khám vách đá
Dung tường; tường thành; tường nhỏ
trả tiền trước; trả thay
Kí sơn; trang trí
Biển xây bằng đất; trát đất
Tháp
Tăng tăng; thêm; gia tăng; đạt được; thăng tiến
Cảnh biên giới
Thục trường luyện thi
Mặc mực đen; mực Ấn Độ; thỏi mực; Mexico
Nghiêu đá sỏi
tăng; thêm vào; gia tăng
Khư tàn tích
Thiện mịn; chỗ cứng làm bằng phẳng cho bàn thờ
Thiện
Phạt
mộ
Đôn đống; gò; khối đá
Tôn cốc
Đọa rơi xuống; sa vào; suy đồi
Đặng
Trừ do dự
Gian dốc đứng
mực tàu
Trụy rơi; ngã
Phần mộ; gò đất
Áo đất; bờ; Áo
Tường hàng rào; hàng rào
Kích
Khẩn khai hoang; mở đất canh tác
Dã
Ủng bịt kín; đóng kín
Lam thất vọng
𡑭
𡑮
Hoại phá hủy; đập vỡ
Bích tường; niêm mạc (dạ dày); hàng rào
Nhưỡng đất; đất đai
Đàn bục; sân khấu; bục giảng; sân thượng
Tiệm hào quanh thành phố; kênh
Huân nhạc cụ
Tỉ ấn triện hoàng gia; đại ấn
Hác thung lũng
Ái bụi
Áp áp lực
Đảo gò; mộ; hình trụ; pháo đài
Nguyên khoảng trống dọc theo nước
Tẫn dốc đứng
Hào hào; hầm trú ẩn; hầm tránh bom
Lũy pháo đài; tường thành; căn cứ
Khoáng hố
cục đất đen; cửa hàng; túp lều
Đàm chai; lọ
Duy gò; bờ kè; bàn thờ đất
Hoại phá hủy; phá vỡ
Lũng gò đất; mộ; bờ ruộng
gò đất; mộ; rãnh trên cánh đồng
Duệ
Lịch
Nhưỡng đất; đất mùn; giàu có
Triền nhà đẹp; cửa hàng
Bá bờ kè; đập