• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bích
  • Âm On: ヘキ
  • Âm Kun: かべ
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1037
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

壁 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất), bên phải là chữ 辟 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bức tường”. Về sau dùng để chỉ các loại tường chắn.