• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngữ Ngứ
  • Âm On:
  • Âm Kun: かた.る; かた.らう
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 301
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

語 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý về ngôn ngữ), bên phải là phần 吾 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngôn ngữ, lời nói”. Về sau dùng để chỉ ngôn ngữ, từ ngữ.