車 — Xa
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Xa xe
Yết kêu cót két
Quân quân đội; lực lượng; binh lính; chiến tranh; trận chiến
Quỹ vết bánh xe; mô hình
Nguyệt thanh ngang cuối xe
Đại
Nhẫn chặn bánh xe
Hiên căn hộ; đơn vị đếm nhà; mái hiên
tời; ròng rọc; tời quay
Ách ách
Nạp dây cương
Hồng tiếng ầm ầm
Linh lưới trước và hai bên
Ưởng
Chuyển xoay; quay quanh; thay đổi
Nhuyễn mềm
Chẩn buồn; xoay vòng
hàng xe; thế hệ; loại
Bạt hiến tế
Chỉ đầu trục; phân kỳ
Dao xe nhỏ nhẹ
Kha tiến độ khó khăn
Dật đi qua
Khinh nhẹ nhàng; không quan trọng
Trục trục; trụ
Thức thanh chắn trước xe
Nhi xe tang
Cúc
Lộ xe ngựa
Thuyên bánh xe không nan hoa
Châu trục
Chí thấp
Lưỡng đơn vị đếm xe
𨋳
Tải đi; lên tàu; lên xe; đặt; trải ra; 10**44; ghi lại; xuất bản
Giác so sánh; đối chiếu
nhẹ; xe nhẹ
Ngoạn
Triếp ngay lập tức
Vãn kéo
Khinh nhẹ; dễ dàng
Phụ giúp đỡ
Châu
Nghê thanh ngang cuối xe
Lăng vết xe; tiếng xe lăn
Triếp hai bên xe có vũ khí
Lượng đơn vị đếm xe lớn
Truy xe tải
Võng vành ngoài bánh xe
Chuyết dừng lại; sửa chữa
Quả bình mỡ treo dưới trục
Bành
Côn quay tròn; con lăn
Liễn kiệu
Bình xe có rèm
Quản
Lương xe tang; xe ngựa
Luân bánh xe; vòng; vòng tròn; liên kết; vòng lặp; đơn vị đếm cho bánh xe và hoa
Huy tỏa sáng
Bối đồng chí; bạn bè; người; bạn đồng hành
Nhuyến mềm dẻo; yếu
Nhụ vành ngoài bánh xe
Tập thu thập; biên soạn
Thấu tập hợp
Thuân xe trượt
Cát đội hình lớn của giáo và xe ngựa
Du xe nhẹ; tầm thường; nhẹ
Oanh
Phúc kết nối giữa trục và xe
Tri
Phúc nan hoa
Thâu vận chuyển; gửi
Triển kêu cót két
輿 kiệu; dư luận
Uân xe tang
Cốc trục bánh xe
Trân
Viên trục
Hạt kiểm soát; cái nêm
Lộc ròng rọc
Giao phức tạp; bối rối; tranh chấp
Chuyển chuyển; di chuyển
đầu trục
Tuyết xe trượt tuyết
Kiệu kiệu
Chiến xe ngủ
Liêu vết bánh xe
Phần xe ngựa
Phiên
Lân tiếng ầm ầm của xe cộ; ngưỡng cửa
Triệt vết bánh xe; vết xe
Cát đội hình lớn của giáo và xe ngựa
Khảm khó khăn
Hoàn xé rách giữa các xe ngựa
Nhi xe tang
ghen tị; ghét; không thích; oán giận
Hạm xe chở tù nhân
𨏍
Hoanh gầm; sấm; nổ vang
hàm thiếc (ngựa)
Lịch cán qua
Lịch tiếng kêu cót két
ròng rọc
Lận