• Hán Tự:
  • Hán Việt: Huy
  • Âm On:
  • Âm Kun: かがや.く
  • Bộ Thủ: 車 (Xa) 小 (Tiểu)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1259
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: あき; あきら; さき; てる; ひ; ひかる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

輝 là chữ hình thanh: bộ 光 (ánh sáng, gợi ý về sự chiếu sáng) và thanh phù 軍 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chiếu sáng, lấp lánh”. Về sau dùng để chỉ sự rực rỡ, sáng chói.