• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thủy
  • Âm On: スイ
  • Âm Kun: みず; みず-
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 223
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: うず; ずみ; つ; ど; み; みさ; みつ; みな; みん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

水 là chữ tượng hình: vẽ hình dòng nước chảy. Nghĩa gốc: “nước, chất lỏng”. Về sau dùng để chỉ các loại chất lỏng hoặc nước.