• Hán Tự: 西
  • Hán Việt: Tây
  • Âm On: セイ サイ
  • Âm Kun: にし
  • Bộ Thủ: 襾 (Á)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 259
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: いり; ひし; むら
Hiển thị cách viết

Giải thích:

西 là chữ tượng hình: vẽ hình mặt trời lặn ở phía tây. Nghĩa gốc: “phía tây”. Về sau dùng để chỉ hướng tây.