酉 — Dậu
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Dậu tây; chim; dấu hiệu của chim; 5-7 giờ tối; dấu hiệu thứ mười của hoàng đạo Trung Quốc; bộ rượu (số 164)
Đính say xỉn
tù trưởng
Trữu rượu sake
Di rượu kê
Phối phân phối; vợ chồng; lưu đày; phân phát
Tửu rượu sake; rượu
Chước rót rượu; múc
Đàm
Đam nghiện; độc
say rượu; trở nên bạo lực dưới ảnh hưởng của rượu
Đầu ủ lại; lên men lại
Phân axit carbolic; phenol
Túy say; bị đầu độc
Đà đỏ mặt; hồng hào
Hàm cao điểm của; dày đặc của; hết sức
buôn bán rượu
sữa
Tạc giấm; chua
Thù uống rượu cam kết
Mính rượu ngọt
Thù đền đáp; thưởng
Lạc sản phẩm từ sữa; nước whey; nước dùng; nước trái cây
Trình dư vị say
Dận nói nhảm khi say; mời
Đồ men; men bia; rượu
Lội rót rượu cúng; rắc
uống với người khác; uống nhiều
Toan axit; chua
Khốc tàn nhẫn; nghiêm khắc; tàn bạo; bất công
Diếu lên men
Lục một loại rượu màu xanh
Lâm loại bỏ vị chát; tẩy trắng trong nước
Yêm ướp; muối; dưa
Phôi rượu chưa lọc
Trản cốc rượu
Thuần rượu thuần khiết
Túy say rượu; cảm thấy ốm; bị đầu độc; phấn khích; mê mẩn
Chuyết rót rượu cúng
Thố giấm
Giảm
Hồ bơ đun sôi
lọc rượu
Tỉnh tỉnh; tỉnh ngộ
Thảm thịt muối; nước muối từ thịt muối
Thuần
Phát lên men; ủ
Đề váng sữa; giáo lý Phật giáo tốt
Uấn rượu; rượu mạnh; rượu vang; lên men
Trá máy ép rượu
Hải thịt muối
xấu xí; nhục nhã
Tương một loại miso
Li cặn rượu
Lao rượu sake hoặc shoyu chưa tinh chế
Y y học
Tương bất kỳ loại thực phẩm nào dạng mứt hoặc dạng bột
mốc trên chất lỏng; bọt
Tiêu lễ tôn giáo (Đạo giáo hoặc Phật giáo)
Ê giấm
Đàm vị đắng trong rượu; giàu; đậm đà
Phát ủ lần thứ hai
Nồng rượu mạnh; đặc; dày
Dịch
Lễ rượu ngọt
Cự đóng góp cho bữa tiệc (potluck)
Lèm
Nhường ủ; gây ra
Huân đói
Thù
Yên dâng thức ăn và rượu cho khách
Linh một loại rượu
Mi
Nhưỡng ủ; gây ra
Hấn bôi máu
Tiếu uống cạn
Sỉ lọc
rượu ủ lần hai
Nghiệm đặc; mạnh (đồ uống)