• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lạc
  • Âm On: ラク
  • Bộ Thủ: 酉 (Dậu)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2012
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

酪 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 酉 (rượu, gợi ý nghĩa liên quan đến chất lỏng), bên phải là phần 各 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sữa, bơ”. Về sau dùng để chỉ các sản phẩm từ sữa.