鹿 — Lộc
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
鹿 Lộc hươu
Ưu nai cái
Thô thô; thô sơ; cục mịch
Kỷ loài hươu
Phiếu cày; bừa
Thô thô; cục mịch
Bào hươu đốm nhỏ
Quân tên chung cho hươu không sừng; tập hợp
Chủ nai sừng tấm; quạt lông ngựa của thầy tu; nai sừng
Mi tuần lộc
Thần
Ngu hươu đực; hươu đực; hươu đực
Quân
Nghê hươu con
kỳ lân Trung Quốc; thiên tài; hươu cao cổ; sáng; sáng chói
Quân hươu sao
Lệ đáng yêu; xinh đẹp; duyên dáng; lộng lẫy
Lộc chân núi
mùi hương
nai con
Xạ hươu xạ
Chương hươu sao
Lân kỳ lân Trung Quốc; thiên tài; hươu cao cổ; sáng; rực rỡ
Thô thô; to