• Hán Tự: 鹿
  • Hán Việt: Lộc
  • Âm On: ロク
  • Âm Kun: しか; か
  • Bộ Thủ: 鹿 (Lộc)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 957
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: しし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鹿 là chữ tượng hình: vẽ hình con hươu. Nghĩa gốc: “hươu, nai”.