食 — Thực
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
ăn; thực phẩm
𩙿
Thực ăn; thực phẩm
đói
San bữa ăn; ăn
Đính trưng bày thức ăn chỉ để trưng bày; cúng tế
Thác bánh gạo
cháo hoặc cháo nấu kỹ; đặc; giàu
San bữa tối; bữa ăn tối; thức ăn đã nấu chín
Ẩm uống
Phạn bữa ăn; cơm
Đồn mì Nhật
Nhậm thức ăn đã nấu chín; nấu chín kỹ
no nê
Sức chỉnh sửa; sửa chữa
Ẩm uống
bữa tối
Di kẹo; mạch nha
Sức trang trí; tô điểm
Tự nuôi; cho ăn
Bão no nê; chán; buồn chán; thỏa mãn
Tất mùi
Bính bánh mochi
Nhị thức ăn; mồi; con mồi; lợi nhuận hấp dẫn
tiễn bạn đi; quà chia tay là thức ăn hoặc tiền
Điềm lấy được bằng móc
Giáo bánh gyoza
thức ăn
bánh gạo
Hướng cơm khô
Dưỡng nuôi dưỡng; phát triển
Ngạ đói; khát
Xan ăn; uống
Bột vòng sắt; bánh; bánh quy
Nỗi đói; hỏng
ăn; bữa chiều muộn
Tuấn thức ăn thừa
Đậu món ăn bày ra chỉ để trưng bày
Tốc thức ăn trong nồi ba chân; cháo gạo
dư thừa; phần còn lại
Sức trang trí
𩛰
Quán tòa nhà; dinh thự
Hào thịt đã chuẩn bị; thức ăn
Hồn súp bánh bao; hoành thánh
Quả bánh; bánh quy; bánh ngọt
Tiễn quà chia tay
Chuyết rượu cúng
Bính bánh gạo
Hãm mứt đậu
Bẫu
Đàm ăn; mồi nhử; thức ăn nướng trong bột
Trương kẹo; bánh ngọt
Ủy bánh mì hấp; cho ăn
𩜙
Hồn bánh bao; cung cấp
Hồ cháo gạo
Thiết tham ăn
Hầu hàng khô; lương thực khô
Át hỏng; chua; mốc
Đường đường; xi-rô; đường mạch nha; dính
Phân
𩝐
Uy cho ăn; nuôi
Đường đường; có đường; kẹo; mứt kết tinh
Bác bánh gạo
Cao bánh; bánh ngọt
Hi vật hiến tế; quà tặng; ngũ cốc
Quỹ cho; cung cấp
Lựu hấp cơm
Đào
Diệp mang bữa ăn cho công nhân ngoài đồng
Un mì Nhật
Man bánh bao nhân đậu
Ứ ăn quá nhiều; ngán; ban tặng
Tu thức ăn; bữa ăn; ăn; cúng dường
Cận đói
Quỹ cho; cung cấp; tặng
Soạn thức ăn; lễ vật
Thiện bữa ăn; lương thực; tiền ăn
Xí rượu và thức ăn ăn kèm với rượu
Ý hỏng; chua
đói; khát
Nhiêu dồi dào
Ung bữa sáng; ăn thức ăn đã chuẩn bị
Thao tham lam
Chiên cháo
Phân
Hưởng tiệc
Mông
Yếm no nê; ăn no
Thèm tham ăn; tham lam; dâm đãng; dâm dục
Hướng khẩu phần và lương cho lính; gạo khô
bánh gạo