• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lựu
  • Âm On: リュウ
  • Bộ Thủ: 食 (Thực)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

餾 là chữ hình thanh: bộ 食 (thức ăn) chỉ ý, chữ 留 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “chưng cất”. Về sau dùng để chỉ quá trình chưng cất rượu.