• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhân
  • Âm On: ジン ニン
  • Âm Kun: ひと; -り; -と
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 2
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 5
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: じ; と; ね; ひこ; ふみ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

人 là chữ tượng hình: vẽ hình một người đứng thẳng. Nghĩa gốc: “người, con người”. Về sau dùng để chỉ cá nhân hoặc nhân loại.