新人 [Tân Nhân]
しんじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

người mới; nhân vật mới; thành viên mới; tân binh; ngôi sao mới

JP: 新人しんじん俳優はいゆうがハムレットやくをすると広告こうこくしてあった。

VI: Có quảng cáo rằng diễn viên mới sẽ đóng vai Hamlet.

Danh từ chung

người hiện đại (từ người Cro-Magnon trở đi); Homo sapiens

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

新人しんじんです。
Tôi là người mới.
新人しんじんさんなの?
Cậu là người mới à?
新人しんじんさんよね?
Bạn là người mới phải không?
去年きょねん新人しんじんです。
Đó là nhân viên mới của năm ngoái.
新人しんじんをいじめるな。
Đừng bắt nạt người mới.
トムは新人しんじんだ。
Tom là người mới.
おい、今度こんど新人しんじんかわいいらしいぜ。
Này, nghe nói nhân viên mới lần này xinh lắm đấy.
やっぱり新人しんじんさんは初々ういういしくていいね。
Quả là tân binh luôn có nét ngây thơ dễ thương.
この新人しんじん歌手かしゅ本当ほんとうにすばらしい。
Ca sĩ mới này thật tuyệt vời.
あのひとたちは、新人しんじんさんなの?
Những người đó là người mới à?

Hán tự

Tân mới
Nhân người

Từ liên quan đến 新人