新入生 [Tân Nhập Sinh]
しんにゅうせい

Danh từ chung

sinh viên mới; sinh viên năm nhất; sinh viên năm đầu

JP: 新入生しんにゅうせい教室きょうしつはいってきた。

VI: Sinh viên mới đã bước vào lớp học.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし新入生しんにゅうせいです。
Tôi là sinh viên năm nhất.
トムは新入生しんにゅうせいです。
Tom là sinh viên năm nhất.
新入生しんにゅうせいをからかってはいけません。
Đừng trêu chọc sinh viên mới.
かれらは新入生しんにゅうせいをからかった。
Họ đã trêu chọc các sinh viên mới.
新入生しんにゅうせいほうですか?
Bạn là sinh viên mới phải không?
きみたち新入生しんにゅうせいです。
Các bạn là sinh viên mới.
わたしはなしかけた少年しょうねん新入生しんにゅうせいだ。
Cậu bé đã nói chuyện với tôi là sinh viên mới.
新入生しんにゅうせいけのオリエンテーションをおこなう。
Sẽ tổ chức buổi định hướng cho sinh viên mới.
新入生しんにゅうせい歓迎かんげいかいたのしかったですか。
Buổi tiệc chào mừng sinh viên mới có vui không?
その新入生しんにゅうせいはケンとしたしくなった。
Sinh viên mới đó đã thân thiết với Ken.

Hán tự

Tân mới
Nhập vào; chèn
Sinh sinh; cuộc sống

Từ liên quan đến 新入生