1年生 [Niên Sinh]
一年生 [Nhất Niên Sinh]
いちねんせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

học sinh năm nhất; học sinh năm đầu

JP: わたしは去年きょねんいち年生ねんせいでした。

VI: Năm ngoái tôi là sinh viên năm nhất.

Danh từ chung

người mới bắt đầu; người mới; người mới đến; người đã ở trong vai trò chưa đầy một năm

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

Lĩnh vực: Thực vật học

hàng năm

JP: なぜ一種いっしゅ植物しょくぶついち年生ねんせい草本そうほんになったり、多年生たねんせい木本もくほんになったりするのでしょうか。

VI: Tại sao một loại thực vật lại có thể là cỏ một năm tuổi hoặc cây lâu năm?

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thực vật học

⚠️Từ viết tắt

cây hàng năm

🔗 一年生植物

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いち年生ねんせいです。
Tôi là sinh viên năm nhất.
わたし高校こうこういち年生ねんせいです。
Tôi là học sinh lớp 10.
わたしおとうとは1年生ねんせいです。
Em trai tôi là học sinh lớp một.
この規則きそくは1年生ねんせいにはてはまらない。
Quy tắc này không áp dụng cho sinh viên năm nhất.
わたしたち去年きょねん中学ちゅうがく年生ねんせいでした。
Năm ngoái chúng tôi là học sinh lớp một trung học.
うちの高校こうこうりょうは、1年生ねんせい2人ふたり部屋へやで、2年生ねんせいから1人ひとり部屋へやになるんだ。
Ký túc xá trường tôi, sinh viên năm nhất ở hai người một phòng, từ năm hai trở đi thì một người một phòng.
トムにツイートが大学だいがく1年生ねんせいみたいってわれた。
Tom nói rằng tweet của tôi như của sinh viên năm nhất đại học.
はははためいきをつきながら、高校こうこういち年生ねんせいにもなった息子むすこあたまをがしがしとでた。
Mẹ thở dài vỗ về đầu con trai mới lên lớp 10 một cách thô bạo.
これらの数字すうじしめすのは、大学だいがく年生ねんせい5人ごにんちゅう3人さんにん政治せいじ関心かんしんだということだ。
Những con số này cho thấy trong số năm sinh viên năm nhất đại học thì có ba người không quan tâm đến chính trị.

Hán tự

Niên năm; đơn vị đếm cho năm
Sinh sinh; cuộc sống
Nhất một

Từ liên quan đến 1年生