儿 — Nhi
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Nhân bộ chân (số 10)
Ngột cao & bằng phẳng; cao ngất; hói; nguy hiểm
Nguyên khởi đầu; thời gian trước; nguồn gốc
Duẫn giấy phép; chân thành
Trâm trâm cài tóc
Huynh anh trai; anh cả
Hung ác độc
Đoái
Tiên trước; trước đây
Quang tia sáng; ánh sáng
Sung phân bổ; lấp đầy
Triệu điềm báo; 10**12; nghìn tỷ; dấu hiệu; điềm báo; triệu chứng
Đoái trao đổi
Trường
Nhi trẻ sơ sinh
Khắc vượt qua; tử tế; khéo léo
Thỏ thỏ
Nhi trẻ em; con non của động vật
Thỏ thỏ; thỏ rừng
Tự tê giác cái
Miễn xin lỗi; miễn nhiệm
Duyện thiết lập
Thủy
Tâm
Đảng đảng; phe phái; bè phái
Đâu mũ bảo hiểm
Săn tiến lên
Căng thận trọng; cẩn thận
Khoáng