• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nguyên
  • Âm On: ゲン ガン
  • Âm Kun: もと
  • Bộ Thủ: 儿 (Nhi) 二 (Nhị)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 192
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: ちか; はじめ; はる; ゆき; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

元 là chữ tượng hình: vẽ hình đầu người. Nghĩa gốc: “đầu, nguyên thủy”. Về sau dùng để chỉ nguồn gốc, căn nguyên.