• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thì Thời
  • Âm On:
  • Âm Kun: とき; -どき
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 16
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: と; とぎ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

時 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 日 (ngày, gợi ý về thời gian), bên phải là phần 寺 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thời gian, giờ”. Về sau dùng để chỉ các đơn vị thời gian hoặc thời điểm.