時期 [Thời Kỳ]
じき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungTrạng từ

thời gian; mùa; giai đoạn

JP: 1年いちねんのこの時期じき天候てんこうがよくわる。

VI: Thời tiết trong thời gian này của năm thay đổi thất thường.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

スキーの時期じきぎた。
Mùa trượt tuyết đã qua.
そろそろレンジも時期じきね。
Cũng đã đến lúc phải mua lò vi sóng mới rồi.
あかぼういましゃべる時期じきだ。
Bây giờ là lúc đứa bé bắt đầu nói.
はるえる時期じきです。
Mùa xuân là thời điểm trồng cây.
この時期じきにしてはあたたかい。
Thời tiết ấm áp bất thường cho mùa này.
いまはなすのは時期じき尚早しょうそうだ。
Bây giờ nói về điều đó là quá sớm.
しかるべき時期じきにお支払しはらいいたしました。
Chúng tôi đã thanh toán vào thời điểm thích hợp.
1年いちねんちゅうでのたのしい時期じきです。
Đây là thời gian vui vẻ trong năm.
きみあたらしい仕事しごとはじめる時期じきだ。
Đã đến lúc cậu bắt đầu công việc mới.
きみあたらしいくるま時期じきですよ。
Đã đến lúc bạn cần mua một chiếc xe hơi mới rồi đấy.

Hán tự

Thời thời gian; giờ
Kỳ kỳ hạn; thời gian

Từ liên quan đến 時期