Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
thời kỳ; thời gian
JP: 経済は景気後退期に入った。
VI: Nền kinh tế đã bước vào giai đoạn suy thoái.
Danh từ chung
cơ hội; dịp
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
Lĩnh vực: địa chất học
tuổi
Danh từ dùng như hậu tố
nhiệm kỳ (ví dụ: trong văn phòng)
Danh từ dùng như hậu tố
phiên họp (ví dụ: của quốc hội)
Danh từ dùng như hậu tố
giai đoạn (ví dụ: của một căn bệnh)
Danh từ dùng như hậu tố
mùa (ví dụ: của một loạt phim truyền hình)