期間
[Kỳ Gian]
きかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
thời kỳ; kỳ hạn; khoảng thời gian
JP: 治るのにどのくらいの期間がかかりますか。
VI: Mất bao lâu để khỏi bệnh?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
期間はどのくらい?
Khoảng thời gian là bao lâu?
問題は期間だな。
Vấn đề là về thời gian.
貸借の期間が短ければ交友期間は長い。
Thời gian cho vay càng ngắn thì thời gian giao lưu càng dài.
春休みはどれくらいの期間ですか。
Kỳ nghỉ xuân kéo dài bao lâu?
短期間で、色々あったのよ。
Trong thời gian ngắn, đã có nhiều chuyện xảy ra.
滞在期間はどのくらいですか。
Bạn sẽ ở lại bao lâu?
トムは実習期間を完了した。
Tom đã hoàn thành thời gian thực tập.
夏休みの期間は何をするつもりなの?
Bạn dự định làm gì trong kỳ nghỉ hè?
トムは見習い期間を完了した。
Tom đã hoàn thành thời gian làm việc như một người học việc.
滞在期間はどれくらいのご予定ですか?
Bạn dự định ở lại bao lâu?