潮時
[Triều Thời]
しおどき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
giờ thủy triều
Danh từ chung
thời điểm thích hợp; cơ hội
JP: どんなものにも潮時がある。
VI: Mọi thứ đều có lúc thủy triều.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は潮時を見て発言した。
Anh ấy đã chọn đúng thời điểm để phát biểu.
「潮時というものがある」という表現は実はシェイクスピアの「ジュリアス・シーザー」にある表現である。
Cụm từ "Thời cơ như thủy triều" thực ra xuất phát từ "Julius Caesar" của Shakespeare.
例えば、父の仕事では、売り買いのタイミングは非常に大切であり、彼は同僚にこまごまとしたことを言わないで「潮時というものがある」と言ったり、書いたりすることが時々あった。
Ví dụ, trong công việc của cha tôi, thời điểm mua bán rất quan trọng, và đôi khi ông nói hoặc viết với đồng nghiệp rằng "Có những thời điểm thích hợp" mà không nói nhiều về những chi tiết nhỏ nhặt.