陽気 [Dương Khí]
ようき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

vui vẻ; hoạt bát

JP: ナンシーはとても陽気ようきでかわいらしい性格せいかくだ。

VI: Nancy có tính cách vui vẻ và đáng yêu.

Trái nghĩa: 陰気

Danh từ chung

thời tiết

JP: 今日きょうあせばむような陽気ようきだ。

VI: Hôm nay trời nóng bức.

Danh từ chung

dương khí

🔗 陰気・いんき

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ピーターは陽気ようきなやつだ。
Peter là một người vui vẻ.
ジョンは性格せいかく陽気ようきだ。
John có tính cách vui vẻ.
彼女かのじょはいつも陽気ようきだ。
Cô ấy luôn luôn vui vẻ.
昨夜さくや陽気ようきなパーティーだった。
Tối qua là một bữa tiệc vui vẻ.
かれらはとても陽気ようきだ。
Họ rất vui vẻ.
かれはいつも陽気ようきだ。
Anh ấy luôn tươi cười.
そのかいではみんなが陽気ようきだった。
Mọi người trong buổi họp đó đều rất vui vẻ.
水夫すいふ陽気ようきうたうたった。
Thủy thủ đã hát một bài hát vui vẻ.
そちらの陽気ようきはどうですか。
Thời tiết bên đó thế nào?
かれ陽気ようきわらった。
Anh ấy đã cười vui vẻ.

Hán tự

Dương ánh nắng; dương
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 陽気