明るい [Minh]
あかるい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

sáng; sáng sủa; có ánh sáng tốt

JP: ダイヤはあかるくひかった。

VI: Viên kim cương sáng lấp lánh.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

màu sáng

JP: あかるいいろわたしたちのいた。

VI: Màu sáng đã thu hút ánh nhìn của chúng tôi.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

vui vẻ; sáng sủa; hoạt bát; tươi sáng (ví dụ: tính cách)

JP: あの子供こどもあかるい微笑びしょうでみんなをひきつける。

VI: Đứa trẻ đó thu hút mọi người bằng nụ cười tươi sáng của mình.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

tương lai sáng sủa; hồng hào; khích lệ; đầy hứa hẹn

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

📝 như ...に明るい

am hiểu (về); quen thuộc (với); thông thạo (về); quen biết (với)

JP: きみはなかなか地理ちりあかるいな。

VI: Bạn khá am hiểu về địa lý nhỉ.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

công bằng (ví dụ: chính trị); trong sạch; không thiên vị

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つきあかるい。
Mặt trăng rất sáng.
あかるかったら、んだだろう。
Nếu trời sáng, tôi đã đọc rồi.
すごくあかるい。
Rất sáng.
昨夜さくやつきあかるかった。
Mặt trăng đêm qua sáng lắm.
かれあかるい少年しょうねんだ。
Anh ấy là một cậu bé tươi sáng.
あかるい気分きぶんになる。
Cảm thấy tâm trạng sáng khoái.
太陽たいようつきよりもあかるい。
Mặt trời sáng hơn mặt trăng.
そとはまだあかるいよ。
Bên ngoài vẫn còn sáng.
彼女かのじょ性格せいかくあかるい。
Cô ấy có tính cách vui vẻ.
彼女かのじょ性格せいかくあかるい。
Tính cách của cô ấy rất vui vẻ.

Hán tự

Minh sáng; ánh sáng

Từ liên quan đến 明るい