明か
[Minh]
清か [Thanh]
清か [Thanh]
さやか
Tính từ đuôi na
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
rõ ràng; tươi sáng; sáng sủa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
長吉は同じようなその冬の今年と去年、去年とその前年、それからそれと幾年も溯って何心なく考えて見ると、人は成長するに従っていかに幸福を失って行くものかを明かに経験した。
Choukichi đã nhận ra rằng con người, khi càng lớn tuổi, càng rõ ràng mất đi hạnh phúc qua những năm tháng giống nhau của mùa đông năm nay và năm ngoái, năm ngoái và năm trước năm ngoái, và nhiều năm trước đó.