端的
[Đoan Đích]
たんてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Tính từ đuôi na
thẳng thắn; trực tiếp; ngắn gọn
JP: 端的に言って、彼は首になったのだ。
VI: Nói một cách ngắn gọn, anh ấy đã bị sa thải.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
端的に言って、彼には音楽の才能がない。
Nói một cách ngắn gọn, anh ấy không có tài năng âm nhạc.
端的に言うと、私はあなたにその会社で働いて欲しくない。
Nói ngắn gọn, tôi không muốn bạn làm việc ở công ty đó.
彼は、はっきり生き生きと話すのが常だ。彼は、いつもどんな問題も端的に話す。
Anh ấy luôn nói chuyện một cách rõ ràng và sống động; anh ấy luôn nói về bất kỳ vấn đề nào một cách ngắn gọn.
デネットの著作の中心的主張は、端的に言えば、内的精神状態の存在を否定するということである。
Lập luận chính trong tác phẩm của Dennett, nói một cách ngắn gọn, là phủ nhận sự tồn tại của trạng thái tinh thần nội tại.
その問いかけに答えるチャンスを今、私たちは手にしました。今この時こそが、私たちの瞬間です。今この時にこそ、私たちは人々がまた仕事につけるようにしなくてはなりません。子供たちのために、チャンスの扉を開かなくてはなりません。繁栄を取り戻し、平和を推進しなくてはなりません。今この時にこそ、アメリカの夢を取り戻し、基本的な真理を再確認しなくてはなりません。大勢の中にあって、私たちはひとつなのだと。息をし続ける限り、私たちは希望をもち続けるのだと。そして疑り深く悲観し否定する声に対しては、そんなことできないという人たちに対しては、ひとつ国民の魂を端的に象徴するあの不朽の信条でもって、必ずやこう答えましょう。
Chúng ta đã có cơ hội để trả lời câu hỏi đó ngay bây giờ. Đây chính là khoảnh khắc của chúng ta. Chính vào lúc này, chúng ta phải đảm bảo mọi người có thể trở lại làm việc. Vì lợi ích của trẻ em, chúng ta phải mở ra cánh cửa cơ hội. Chúng ta phải lấy lại sự thịnh vượng và thúc đẩy hòa bình. Chính vào lúc này, chúng ta phải lấy lại giấc mơ Mỹ và xác nhận lại những chân lý cơ bản rằng chúng ta là một trong số đông. Miễn là còn thở, chúng ta sẽ tiếp tục hy vọng. Và đối với những tiếng nói hoài nghi, bi quan và phủ nhận, những người nói rằng điều đó không thể, chúng ta sẽ trả lời họ bằng tín điều bất diệt kia, biểu tượng cho tâm hồn dân tộc.