鮮明
[Tiên Minh]
せんめい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
sống động; rõ ràng; rõ nét
JP: 原稿とコピーは容易に見分けがつく。前者は後者よりもずっと鮮明だからである。
VI: Bản thảo và bản sao có thể dễ dàng phân biệt vì bản thảo rõ ràng hơn nhiều so với bản sao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
写真ほど鮮明なものはない。
Không có gì rõ ràng hơn là bức ảnh.
鮮明に覚えてるよ。
Tôi nhớ rất rõ.
ふとしたきっかけで、ささいな思い出が鮮明によみがえる。
Một cách tình cờ, những ký ức nhỏ nhoi bỗng nhiên sống động trở lại.
学生時代の数々の思い出は、今でも鮮明に覚えている。
Tôi vẫn nhớ rõ những kỷ niệm thời sinh viên.