生々しい
[Sinh 々]
生生しい [Sinh Sinh]
生生しい [Sinh Sinh]
なまなましい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
sống động; chân thực
JP: その出来事は今でも私の記憶に生々しく残っている。
VI: Sự kiện đó vẫn còn sống động trong ký ức của tôi.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
mới; gần đây
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
高校生のリアルな会話が生々しい。
Cuộc trò chuyện của học sinh trung học rất chân thực.
その交通事故は彼の記憶に生々しい。
Tai nạn giao thông đó vẫn còn sống động trong ký ức anh ấy.
その作家は殺人事件を生々しく描写した。
Nhà văn đó đã mô tả các vụ án mạng một cách sinh động.
彼は地震の後の混乱を生々しく描写した。
Anh ấy đã mô tả sinh động sự hỗn loạn sau trận động đất.
ニューヨークの1987年10月の株式大暴落はまだ生々しく記憶されている。
Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán vào tháng 10 năm 1987 ở New York vẫn còn nhớ mãi.