鮮やか [Tiên]
あざやか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Tính từ đuôi na

sống động; sáng; rực rỡ; rõ ràng; tươi

JP: つきあざやかにかがやいていた。

VI: Mặt trăng sáng rực rỡ.

Tính từ đuôi na

khéo léo; tài giỏi; xuất sắc (biểu diễn, bàn thắng, v.v.); tuyệt vời

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

にわはないろあざやかである。
Vườn rực rỡ sắc hoa.
どの写真しゃしんいろあざやかでいいですねー。
Mọi bức ảnh đều có màu sắc tươi sáng, thật đẹp.
ぬのあざやかな赤色あかいろめられた。
Vải đã được nhuộm một màu đỏ rực.
メアリーはいろあざやかな着物きものをまとっている。
Mary đang khoác lên mình một chiếc kimono sặc sỡ.
あざやかなあかはなみどりなか目立めだった。
Những bông hoa đỏ rực nổi bật giữa màu xanh.
それにかんするわたし記憶きおくいまあざやかにのこっている。
Ký ức của tôi về điều đó vẫn còn rất rõ ràng.
あざやかないろ使つかっているのがかれ特徴とくちょうだ。
Điểm đặc biệt của tranh anh ấy là sử dụng màu sắc rực rỡ.
わかいころにけた印象いんしょうほどあざやかにこころのこるものはない。
Không có gì đọ được với những ấn tượng sâu sắc mà ta nhận được khi còn trẻ.
わたしとくっているのは、このあざやかな色彩しきさい肖像しょうぞうです。
Điều tôi đặc biệt yêu thích là bức chân dung này với những màu sắc rực rỡ.
その脚本きゃくほん自分じぶん子供こどもころあざやかなおも大事だいじにしている。
Biên kịch này trân trọng những ký ức sống động từ thời thơ ấu của mình.

Hán tự

Tiên tươi; sống động; rõ ràng; rực rỡ; Hàn Quốc

Từ liên quan đến 鮮やか