目覚ましい
[Mục Giác]
目覚しい [Mục Giác]
目覚しい [Mục Giác]
めざましい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
đáng chú ý; nổi bật; tuyệt vời
JP: 日本は戦後目覚ましい産業の進歩をとげた。
VI: Nhật Bản đã đạt được tiến bộ công nghiệp đáng kể sau chiến tranh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
目覚まし時計って、あります?
Bạn có đồng hồ báo thức không?
彼は人生で目覚ましい成功を得た。
Anh ấy đã đạt được thành công nổi bật trong cuộc đời.
目覚ましかけ忘れてて、仕事に遅刻しちゃった。
Tôi quên đặt báo thức và đã đi trễ đến công việc.
そのような国々、中でもアセアン諸国の人々は、日本の目覚ましい経済発展の秘密は教育であると信じている。
Người dân các nước, đặc biệt là các nước ASEAN, tin rằng bí mật của sự phát triển kinh tế ngoạn mục của Nhật Bản là giáo dục.