妙
[Diệu]
みょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
kỳ lạ; lạ lùng
JP: 彼は自分の妙な行動について明確に説明はしなかった。
VI: Anh ấy không giải thích rõ ràng về hành động kỳ lạ của mình.
Danh từ chungTính từ đuôi na
kỳ diệu; huyền bí
JP: 彼は生徒を教える事に妙をえている。
VI: Anh ấy rất tài giảng dạy học sinh.
Danh từ chungTính từ đuôi na
khéo léo; tài tình
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
妙だな。
Thật lạ.
妙な音が聞こえた。
Nghe thấy những âm thanh kỳ lạ.
妙なる調べに目ざめると。
Khi tỉnh dậy bởi giai điệu kỳ lạ.
男の妙な動きが怪しい。
Hành động kỳ lạ của người đàn ông đó thật đáng ngờ.
妙なことが起きたもんだ。
Đã xảy ra một chuyện kỳ lạ.
妙な噂が広がっている。
Những tin đồn kỳ lạ đang lan rộng.
このミルクは妙な味がする。
Sữa này có vị lạ.
人間というのは妙な動物である。
Con người là một loài động vật kỳ lạ.
彼は妙な顔つきで私を見た。
Anh ấy đã nhìn tôi bằng một ánh mắt kỳ lạ.
彼のあだ名は言い得て妙だよね。
Biệt danh của anh ấy thật là đúng đắn.