奇
[Kì]
き
Tính từ đuôi naDanh từ chung
kỳ lạ; không theo quy tắc; lập dị; mới lạ
🔗 奇を衒う
Danh từ chung
Lĩnh vực: Toán học
số lẻ
🔗 奇数
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
事実は小説よりも奇なり。
Sự thật còn lạ lùng hơn cả tiểu thuyết.
最近思いもよらない事件が多いね。事実は小説より奇なり、とはよく言ったもんだよ。
Gần đây có nhiều sự kiện không ngờ tới. Quả thật, sự thật còn lạ lùng hơn cả tiểu thuyết.