[Hi]
[Hy]
まれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hiếm; ít khi

JP: チャンスというものはいずれにしても、まれにしかない。

VI: Dù sao thì cơ hội cũng hiếm có.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ピカソのような画家がかまれだ。
Những họa sĩ như Picasso là hiếm.
津波つなみはごくまれにしか発生はっせいしない。
Tsunami rất hiếm khi xảy ra.
かれまれ勤勉きんべんおとこだ。
Anh ấy là một người đàn ông chăm chỉ hiếm có.
かれほんむことがあっても、ごくまれなことだ。
Dù anh ấy có đọc sách, thì cũng là chuyện hiếm.
英語えいごはなひとにお馴染なじみの「once in a blue moon」というフレーズは、まれこることを意味いみします。
Cụm từ "once in a blue moon" trong tiếng Anh, mà người nói tiếng Anh quen thuộc, có nghĩa là điều gì đó xảy ra rất hiếm.

Hán tự

Hi hiếm; loãng
Hy hy vọng; hiếm

Từ liên quan đến 稀