希少
[Hy Thiếu]
稀少 [Hi Thiếu]
稀少 [Hi Thiếu]
きしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
hiếm; quý hiếm
JP: 古代において塩は希少で貴重な商品であった。
VI: Trong thời cổ đại, muối là một hàng hóa hiếm và quý giá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
オーストラリアには超希少動物がいます。
Ở Úc có những loài động vật cực kỳ hiếm.
イリジウムは最も希少な元素のひとつだ。
Iridi là một trong những nguyên tố hóa học hiếm nhất.
あちらの希少な本は、どのようにして入手したのですか?
Quyển sách hiếm đó bạn đã tìm mua như thế nào?
希少野生動物をこの国に輸入することは厳禁されています。
Việc nhập khẩu động vật hoang dã quý hiếm vào đất nước này bị nghiêm cấm.
おそらく長期にわたって首都を襲った自然災害のため、この時代に関する現存する記録はことに希少である。
Có lẽ do thiên tai kéo dài tấn công thủ đô, nên tài liệu về thời kỳ này rất hiếm.