珍
[Trân]
ちん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
hiếm
JP: あの珍本をどうやって手に入れたのですか。
VI: Bạn đã làm thế nào để có được cuốn sách quý hiếm đó?
Tính từ đuôi naDanh từ chung
lạ; kỳ lạ; đặc biệt; tò mò
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
探していた珍本を見つけた。
Tôi đã tìm thấy cuốn sách hiếm mà tôi đã tìm kiếm.
野球とかサッカーとかの観戦にはあまり興味がないんだけど、珍プレーや好プレーを見るのはおもしろいね。
Tôi không mấy hứng thú với việc xem bóng đá hay bóng chày, nhưng xem những pha chơi hiếm có hay đẹp mắt thì thú vị.