非凡
[Phi Phàm]
ひぼん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
phi thường; xuất chúng
JP: 彼女は非凡な音楽の才能を持っている。
VI: Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.
Trái nghĩa: 平凡・へいぼん; 凡・ぼん
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はピアノに非凡な腕を示した。
Cô ấy đã thể hiện tài năng phi thường trên đàn piano.
彼女の非凡な才能が経験不足を補う。
Tài năng phi thường của cô ấy đã bù đắp cho sự thiếu kinh nghiệm.
そのピアニストは非凡な才能を授かっている。
Nghệ sĩ piano đó được ban tặng tài năng phi thường.
彼は非凡な数学的才能に恵まれている。
Anh ấy được ban phước với tài năng toán học phi thường.
その不器用な男は彼女の非凡な才能を羨んだ。
Người đàn ông vụng về đó đã ghen tị với tài năng phi thường của cô ấy.
私は一目見て彼は非凡な男であると知りました。
Ngay khi nhìn thấy, tôi biết anh ấy là một người đàn ông phi thường.
非凡の才が優れていればいるほど、世間の人々がそれを発見し理解するのに長い時間がかかる。
Càng là tài năng phi phàm, thì càng mất nhiều thời gian để mọi người trên thế giới phát hiện và hiểu được.