途方もない
[Đồ Phương]
途方も無い [Đồ Phương Vô]
途方も無い [Đồ Phương Vô]
とほうもない
Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)
phi thường; vô lý; quá đáng; lố bịch
JP: そんな途方もない話は聞いたことがない。
VI: Tôi chưa bao giờ nghe một câu chuyện vô lý như thế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君の忠告がなければ、私は途方にくれるだろう。
Nếu không có lời khuyên của cậu, tôi chắc sẽ bối rối.
金もなし、仕事もなし、友達もなし。彼は、本当に途方に暮れた。
Không tiền, không việc làm, không bạn bè. Anh ấy thực sự bế tắc.
あなたの忠告がなければ、私は途方にくれたことだろう。
Nếu không có lời khuyên của bạn, tôi đã không biết phải làm sao.
彼女は私に途方もない金額を要求してきた。
Cô ấy đã yêu cầu tôi một số tiền lớn không tưởng.
月旅行なんてかつては途方もないことと考えられた。
Chuyến đi lên mặt trăng từng được coi là điều không tưởng.
彼は不注意のため途方もない失策をしてしまった。
Anh ấy đã mắc sai lầm khủng khiếp vì sự bất cẩn.
私は仕事を失いお金もない。私は途方にくれている。
Tôi đã mất việc và không còn tiền. Tôi đang bối rối không biết làm thế nào.
若い者が、自分の望むような仕事もなし、友達もなし — 彼は、本当に途方に暮れていた。
Không có việc làm hay bạn bè như mong muốn, anh ấy thực sự bế tắc.
このことは家が沈み始め、道路が裂けて街灯が途方もない角度に傾きつつあることを意味する。
Điều này có nghĩa là ngôi nhà đang bắt đầu chìm, đường bị nứt và đèn đường bị nghiêng ở một góc khủng khiếp.
唯一、人生に意味を与えてくれるような芸術作品の中に美しい人生と言うものも含めて考える事によって、私は後にこの途方もない考えを修正したのだが、それでも私が尊重していたのはやはり美であった。
Chỉ có nghệ thuật, bao gồm cả cuộc sống đẹp đẽ, mới mang lại ý nghĩa cho cuộc sống, tôi đã sửa đổi suy nghĩ phi thường này sau đó, nhưng vẫn luôn trân trọng vẻ đẹp.