胡散臭い
[Hồ Tán Xú]
うさん臭い [Xú]
うさん臭い [Xú]
うさんくさい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
trông đáng ngờ; mờ ám; khả nghi
JP: 彼女はその見知らぬ人を胡散臭そうに見た。
VI: Cô ấy đã nhìn người lạ đó một cách nghi ngờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あいつの話は胡散臭い。
Câu chuyện của hắn ta có vẻ đáng ngờ.
随分と胡散臭い話だな。
Câu chuyện này nghe có vẻ khó tin.
私の夫は日曜休日も出社していると言っているけど、時にはその話が胡散臭いと思うことがあります。
Chồng tôi nói rằng anh ấy cũng làm việc vào ngày nghỉ cuối tuần, nhưng đôi khi tôi thấy câu chuyện đó có vẻ đáng ngờ.