有り有り
[Hữu Hữu]
在り在り [Tại Tại]
在り在り [Tại Tại]
ありあり
Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
rõ ràng; rành mạch; sống động
JP: 子供の顔に喜びの色がありありと現れていた。
VI: Niềm vui hiện rõ trên khuôn mặt trẻ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
真面目では有りません。
Anh ta không nghiêm túc.
壁に耳有り障子に目有り。
Tai vách mạch rừng.
命有っての、物だね。
Có mạng sống mới có của cải.
立ち見席は有りますか。
Có ghế đứng không?
手荷物はいくつ有りますか。
Bạn có bao nhiêu kiện hành lý?
私のほうに異存は有りません。
Tôi không có ý kiến phản đối.
彼は学生に人気が有る。
Anh ấy được sinh viên yêu thích.
私にはなにか有りますか?
Tôi có cái gì không?
市役所は市の中央に有ります。
Tòa thị chính nằm ở trung tâm thành phố.
えーと、パン粉は有ったかな?
Ờm… mình có bột chiên xù không nhỉ?