果たして [Quả]

果して [Quả]

はたして
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Trạng từ

như mong đợi; đúng như dự đoán; quả nhiên

Trạng từ

📝 dùng trong câu nghi vấn và giả định

thực sự; thực tế; bao giờ

JP: あなたのことたして事実じじつなのか調しらべてみよう。

VI: Hãy xem xét xem liệu những gì bạn nói có phải sự thật không.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのうわさはたして本当ほんとうだろうか。
Liệu tin đồn đó có thật không?
国会こっかい本来ほんらい機能きのう十分じゅっぷんにはたしてはいない。
Quốc hội không hoàn thành đầy đủ chức năng vốn có của mình.
だめだろうとおもっていたがたして失敗しっぱいだった。
Tôi nghĩ là không ổn nhưng quả nhiên là thất bại.
たして子供こどもがそんな残酷ざんこくなことをするだろうか。
Liệu một đứa trẻ có thể làm những chuyện tàn nhẫn như vậy không?
石油せきゆ文明ぶんめい発達はったつにおいて重要じゅうよう役割やくわりたしてきた。
Dầu mỏ đã đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của nền văn minh.
たして、ゴア大統領だいとうりょう候補こうほとしてつのか?
Liệu ông Gore có trở thành ứng cử viên tổng thống không?
あのくにたして本当ほんとう黒人こくじん大統領だいとうりょうをうけいれる覚悟かくごはあるのだろうか。
Liệu quốc gia đó có thực sự sẵn sàng chấp nhận một tổng thống da đen không?
実際じっさいにこれらの目標もくひょう実現じつげんするのにくべからざる役割やくわりたしてきた。
Thực sự đã đóng vai trò không thể thiếu trong việc thực hiện những mục tiêu này.
この組織そしき幹部かんぶばかりがつらね、たして決断けつだんくだせるのかあやしいものだ。
Tổ chức này chỉ toàn các thành viên cấp cao và khó nói liệu họ có thể đưa ra quyết định hay không.
経営けいえいじんたして本気ほんき我々われわれのボーナスについてかんがえようとしているのか、それともたん口先くちさきだけだったのだろうか。
Không biết ban quản lý có thực sự nghiêm túc xem xét về tiền thưởng của chúng tôi hay chỉ nói suông.

Hán tự

Từ liên quan đến 果たして

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 果たして
  • Cách đọc: はたして
  • Từ loại: Trạng từ
  • Mức độ trang trọng: Trung tính; dùng nhiều trong văn viết, báo chí, thuyết minh
  • Lĩnh vực hay gặp: Lập luận, bình luận, tin tức, văn học
  • Dạng liên quan: 果たす(động từ: hoàn thành, thực hiện)

2. Ý nghĩa chính

- Liệu rằng/Quả thật có đúng là… không? Dùng trong câu nghi vấn, sắc thái hoài nghi hoặc nêu vấn đề: 果たして〜だろうか。
- Quả nhiên/Đúng như dự đoán Dùng trong câu khẳng định khi kết quả khớp kỳ vọng: 果たして〜だった。

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 果たして (nghi vấn) vs 本当に/まったく: 本当に trung tính “thật sự”, ít sắc thái nêu vấn đề. 果たして mang tính lập luận, gợi suy tư.
  • 果たして (kết quả) vs やはり: Cả hai đều “quả nhiên”. やはり thiên về cảm giác “đúng như mình nghĩ”; 果たして thường dùng trong văn viết, trang trọng hơn.
  • Gốc 果たす: “hoàn thành”. Sắc thái “đi đến cùng/kết quả” tạo nên hai nghĩa đối lập theo ngữ cảnh nghi vấn/khẳng định.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu nghi vấn: 果たして+文+のだろうか/か。 (例: 果たして成功するのだろうか)
  • Mẫu khẳng định: 果たして+結果文。 (例: 果たして彼は約束を守った)
  • Vị trí: Thường đứng đầu câu để nhấn mạnh.
  • Ngữ cảnh: nghị luận, bài bình luận, nghiên cứu, phóng sự; văn nói trang trọng.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
やはり Gần nghĩa quả nhiên Văn nói hơn, cảm giác cá nhân
本当に Gần nghĩa thật sự Trung tính, không sắc thái lập luận
いったい Liên quan rốt cuộc, chẳng hiểu là Dùng trong câu hỏi mạnh, cảm xúc hơn
ついに Liên quan cuối cùng thì Nhấn mốc đạt được, không mang ý “đúng như dự đoán”
果たす Từ gốc hoàn thành, thực hiện Động từ gốc tạo sắc thái “đi đến kết quả”

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • Gốc: 果(quả/kết quả, tận cùng)+ たす(trong 果たす) → trạng từ hóa thành 果たして.
  • Sắc thái: Hướng tới “kết quả rốt cuộc”, nên có hai hướng nghĩa: hoài nghi trước kết quả hoặc xác nhận kết quả khớp kỳ vọng.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi đọc, hãy dựa vào dấu hiệu “nghi vấn hay tường thuật”. Nếu có か/だろうか sau đó, dịch là “liệu rằng/rốt cuộc”. Nếu là câu nêu kết quả, dịch “quả nhiên/đúng như dự đoán”. Tránh lạm dụng trong hội thoại thân mật hàng ngày, vì sẽ hơi kiểu cách.

8. Câu ví dụ

  • 果たして彼は約束を守るのだろうか。
    Liệu rằng anh ấy có giữ lời hứa không?
  • 噂は果たして本当だった。
    Tin đồn quả nhiên là thật.
  • この計画は果たして成功するのか。
    Kế hoạch này liệu có thành công không?
  • 予想したとおり、試合は果たして逆転勝ちとなった。
    Đúng như dự đoán, trận đấu đã lội ngược dòng thắng.
  • 彼の説明は果たして信頼できるのか。
    Lời giải thích của anh ta liệu có đáng tin không?
  • 何度も検証した結果、仮説は果たして正しかった。
    Sau nhiều lần kiểm chứng, giả thuyết quả nhiên đúng.
  • 私たちは締め切りに果たして間に合うだろうか。
    Liệu chúng ta có kịp hạn chót không?
  • 調査の結果は果たして予想と一致した。
    Kết quả khảo sát quả nhiên trùng với dự đoán.
  • 追加投資は果たして必要なのかどうか。
    Liệu việc đầu tư thêm có thật sự cần thiết hay không?
  • 長い交渉の末、両者は果たして合意に達した。
    Sau cuộc đàm phán dài, cuối cùng họ quả nhiên đã đạt được thỏa thuận.
💡 Giải thích chi tiết về từ 果たして được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?