事実
[Sự Thực]
じじつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Trạng từDanh từ chung
sự thật
JP: 事実は小説よりも奇なり。
VI: Sự thật còn lạ lùng hơn cả tiểu thuyết.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
事実が知りたい。
Tôi muốn biết sự thật.
だって事実だろ。
Dù sao đó cũng là sự thật.
あれは事実だった。
Điều đó là sự thật.
サミは事実を知らなかった。
Sami không biết sự thật.
彼女の死は事実だ。
Cái chết của cô ấy là sự thật.
気候変動は事実です。
Biến đổi khí hậu là có thật.
どちらも事実ではなかった。
Cả hai đều không phải là sự thật.
事実と虚構を見分けなければならない。
Chúng ta phải phân biệt được sự thật và hư cấu.
その事実は皆に知れ渡った。
Sự thật đó đã được mọi người biết đến.
彼は事実上の社長です。
Anh ấy thực sự là giám đốc.