事実上 [Sự Thực Thượng]
じじつじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Trạng từ

trên thực tế

JP: かれ返事へんじ事実じじつじょう拒絶きょぜつだった。

VI: Câu trả lời của anh ấy thực tế là một sự từ chối.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ事実じじつじょう社長しゃちょうです。
Anh ấy thực sự là giám đốc.
その会社かいしゃ事実じじつじょう倒産とうさんだ。
Thực chất công ty đó đã phá sản.
この場合ばあいは、翻訳ほんやく事実じじつじょう不可能ふかのうだ。
Trong trường hợp này, việc dịch là gần như không thể.
かれ事実じじつじょうはその会社かいしゃ社長しゃちょうである。
Thực tế thì anh ấy là giám đốc của công ty đó.
かれ引退いんたいしたが、いまだに事実じじつじょう指導しどうしゃである。
Anh ấy đã nghỉ hưu nhưng vẫn là người lãnh đạo về mặt thực tế.
その事実じじつって、わたしはこのうえなくうれしい。
Biết được sự thật đó, tôi vui không sao tả xiết.
だまっていると事実じじつじょう承認しょうにんとみなされます。
Việc im lặng trên thực tế được coi là sự đồng ý.
かれ主張しゅちょうはベンソンが『Entrepreneurs』で主張しゅちょうしていることと事実じじつじょうおなじである。
Lập luận của anh ấy gần như giống hệt với những gì Benson đã đưa ra trong "Entrepreneurs".
日本にほん首都しゅとかんする規定きていはなく、厳密げんみつえば、東京とうきょう事実じじつじょう首都しゅとにすぎない。
Không có quy định cụ thể về thủ đô của Nhật Bản, và nói một cách chính xác thì Tokyo chỉ là thủ đô de facto.
おおくのむらのメインストリートは事実じじつじょうわすられた。そのおも原因げんいんはウォルマートのような巨大きょだい店舗てんぽ進出しんしゅつだ。
Nhiều con phố chính của các làng mạc đã bị lãng quên, nguyên nhân chính là do sự xâm nhập của các cửa hàng lớn như Walmart.

Hán tự

Sự sự việc; lý do
Thực thực tế; hạt
Thượng trên

Từ liên quan đến 事実上